Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
se voir


[se voir]
tự động từ
soi mình
Se voir dans une glace
soi gương
tự thấy mình
Il se voit trop mou
hắn tự thấy mình là nhu nhược quá
Il se voit en danger
hắn tự thấy mình lâm nguy
thấy mình bị
Elle s'est vu refuser l'entrée du club
chị ta thấy mình bị người ta không cho vào câu lạc bộ
gặp nhau
Ils se voient en cachette
họ gặp nhau lén lút
Nous ne nous voyons plus
chúng tôi không gặp nhau nữa
được thấy, được tỏ rõ, xảy ra, hiện ra
L'amitié véritable se voit dans le malheur
tình bạn chân chính được tỏ rõ trong hoạn nạn
Cela ne se verra pas
điều đó sẽ không xảy ra
De gros caractères se voient sur le mur
những chữ to hiện ra trên mặt tường
(thân mật) xem (được)
Film qui se voit avec plaisir
bộ phim xem thích thú
chịu được nhau, thông cảm được nhau
Ils ne peuvent pas se voir
chúng không thể thông cảm được nhau
se voir comme le nez au milieu du visage (de la figure)
hiển nhiên, rõ ràng
động từ không ngôi
thường thấy
Il se voit d'étranges choses dans le monde
thường thấy những chuyện lạ thường trên đời



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.